1 |
e dè1. Ngại ngùng, có ý sợ sệt: Có gì cứ nói thẳng không phải e dè.
|
2 |
e dè Ngại ngùng, có ý sợ sệt. | : ''Có gì cứ nói thẳng không phải '''e dè'''.''
|
3 |
e dèlo ngại, dè dặt vì có phần sợ điều không hay có thể xảy ra cho mình tính e dè phê bình thẳng thắn, không e dè Đồng nghĩ [..]
|
4 |
e dè1. Ngại ngùng, có ý sợ sệt: Có gì cứ nói thẳng không phải e dè.
|
<< tự tôn | tự tín >> |